chỉ tiêu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉ tiêu+ noun
- Target, norm, quota
- xây dựng chỉ tiêu sản xuất
to elaborate the production target
- đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng
to reach both qualitative and quantitative norms
- xây dựng chỉ tiêu sản xuất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉ tiêu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉ tiêu":
chi tiêu chỉ tiêu - Những từ có chứa "chỉ tiêu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
consumption digestion annihilate digest sumptuary pepper annihilation digestive expenditure dissipate more...
Lượt xem: 638